Có 2 kết quả:

反伴 phản bạn反叛 phản bạn

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hại lại người chơi thân với mình.

Bình luận 0

phản bạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nổi loạn, phiến loạn

Từ điển trích dẫn

1. Làm phản. ☆Tương tự: “bội bạn” , “bạn nghịch” , “tạo phản” . ★Tương phản: “quy thuận” .
2. Kẻ làm phản, người làm chuyện xấu ác. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã bất nhập xã hoa kỉ cá tiền, ngã bất thành liễu Đại Quan viên đích phản bạn liễu ma?” , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Nếu tôi không tốn mấy đồng tiền cho thi xã thì chẳng hóa ra tôi là kẻ lật lọng ở vườn Đại Quan này hay sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tráo trở, đối xử ngược lại với lúc trước.

Bình luận 0